Unit 10 Lớp 7: Personal Hygiene

Unit 10: Health and Hygience

(Phần 1-4 trang 99-102 SGK Tiếng Anh 7)

( )

Bố mẹ hy vọng con vẫn khỏe mạnh. Bố mẹ đều khỏe cả, sắp đến mùa gặt nữa rồi và bố mẹ đang làm việc rất căng ở trang trại. Ông của con thường đến làm với bố mẹ. Ông giúp rất nhiều. Ông nói nhiều về con và mong con được khỏe mạnh.

Mẹ nhận được thư của cô con tuần rồi. Cô viết nhiều về con. Vậy là bây giờ con tập thể dục buổi sáng phải không, Hoa? Ở Huế con chẳng bao giờ thích dậy sớm. Ba mẹ rất vui khi nghe con hiện giờ đã dậy sớm.

Mẹ cũng hy vọng con đang tự chăm sóc mình. Cô con rất bận rộn, vậy phải nhớ giặt và ủi quần áo của con, và đừng ăn quá nhiều kẹo hay thức khuya. Những thứ ấy không tốt cho con.

Why are Hoa's parents busy? ( )

Who helps them on the farm? ( )

When will they go to Ha Noi? ( )

How is Hoa different now? ( )

What does Hoa's mother want her to do? What does she want Hoa not to do? Write two lists. ( )

        To do                                 Not to do  - Take care of herself                - Eat too much candy  - Wash and iron her own clothes       - Stay up late  

Listen and put the pictures in the order you hear. ( )

Thứ tự tranh là:

  1 - a)                5 - g)  2 - e)                6 - c)  3 - f)                7 - h)  4 - d)                8 - b)  

Yesterday, Hoa got up and took a shower.

She put on clean clothes.

She polished her shoes and put them on.

She had her breakfast and then she brushed her teeth.

She put a sandwich in her lunch box and a bottle of water in her bag. She went to school.

At recess, she ate her sandwich. Then she drank some water and talked with her friends.

At home, she changed into red pants and a shirt, and put on her sandals.

After dinner, she washed and iron her clothes. Then she did her homework.

She brushed her teeth and had a bath. Then she went to bed at 11 o'clock.

Hôm qua, Hoa thức dậy và tắm.

Cô mặc quần áo sạch.

Cô đánh bóng đôi giày của mình và mang chúng vào.

Cô ấy đã ăn sáng và sau đó cô ấy đánh răng.

Cô đặt một chiếc bánh sandwich vào hộp cơm và một chai nước trong túi. Cô ấy đã đi học.

Vào giờ giải lao, cô đã ăn bánh sandwich của mình. Rồi cô uống một ít nước và nói chuyện với bạn bè.

Ở nhà, cô thay quần màu đỏ và áo sơ mi, và mang dép.

Sau bữa tối, cô rửa giặt giũ và ủi quần áo. Sau đó, cô ấy đã làm bài tập về nhà của mình.

Cô đánh răng và tắm. Rồi cô ấy đi ngủ lúc 11 giờ.

- What do you do every day? ( )

- What time do you get up/ eat breakfast/ do homework/ go to bed ...? ( )

Ví dụ chúng ta có nhật kí sau:

- What do you do everyday?

- What time do you set up?

- What time do you have breakfast?

- What do you do next?

- What time do you have lunch?

- What do you usually do in the afternoon?

- What time do you have dinner?

- Do you often watch TV?

- What time do you go to bed?

( )

Thanks for your letter. I'm glad to hear you are well. I am doing well at school. At first, everything strange and difficult. Now I am a lot of fun. I hope you will visit Ha Noi after the harvest. We will you round the city.

Don't worry about me, Mom. I know how to care of myself. Every day, I up early to do morning exercises, and I never to bed late. I often my clothes and them carefully. I am not much candy now.

I all of my friends about your visit and they all hope to you in Ha Noi. It's 9.30 now, so I must to bed.

                Past simple tense (Thì quá khứ đơn)   Regular (Động từ có qui tắc)    Irregular (Động từ bất qui tắc)  brush  - brushed                   do    - did  change - changed                   drink - drank  comb   - combed                    get   - got  iron   - ironed                    put   - put  shower - showered                  tell  - told  wash   - washed  

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: chúng tôi

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

unit-10-health-and-hygience.jsp

Next Post Previous Post